khán giả tiếng anh là gì
Nếu là fan hâm mộ của trái bóng tròn, hãy cùng 8day tìm hiểu siuuu là gì và có ý nghĩa gì đối với siêu sao Cristiano Ronaldo nhé! trong tiếng Tây Ban Nha Siuuu có ý nghĩa tương đồng với từ Yes của tiếng Anh. Chắc chắn khán giả không còn quá xa lạ với màn bật cao, tiếp
Ngày nay khán giả có nhiều lựa chọn hơn về truyền hình thể thao, do vậy họ cũng có yêu cầu cao hơn và khắt khe hơn, Quốc Khánh thấy chưa bao giờ việc bình luận làm hài lòng khán giả khó như bây giờ. Với riêng anh, phương châm làm việc trong mỗi chương trình là không đặt
SVVN - Quả thực, cách xin lỗi của MC Phan Anh xoay quanh ồn ào của phim truyền hình "Lối nhỏ vào đời" khiến cho khán giả cảm thấy anh chỉ lên tiếng cho có mà thôi. Những tưởng hơn 10 năm sau scandal liên quan đến việc sử dụng 24 tỷ đồng tiền từ thiện giúp đỡ đồng
Trong ca khúc Huế - Sài Gòn - Hà Nội, anh mời khán giả hát cùng điệp khúc. Người nghe nhạc Trịnh trải dài nhiều lứa tuổi. Lê Thành Đạt (18 tuổi, sinh viên Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội) cùng bạn đi từ nhà trọ ở quận Thanh Xuân đến Tây Hồ nghe nhạc
Nghĩa: khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv) => the group of people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, somebody speaking, etc.).
Frau In Beziehung Flirtet Mit Mir. Kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Phân biệt Audience, viewer, spectator Bạn đã biết từ Audience, viewer, spectator, … có nghĩa là khan giả? Nhưng chúng có thể thay thế nhau trong các trường hợp? Hãy cùng tìm hiểu nhé. - Các cặp từ tiếng Anh cần phân biệt - Phân biệt căp trạng từ Hard - Hardly 1. AUDIENCE Nghĩa khán giả bên trong hội trường để xem hoặc nghe cái gì đó một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv => the group of people who have gathered to watch or listen to something a play, concert, somebody speaking, etc.. Ex At the end of the talk, members of the audience were invited to ask questions. = Vào cuối của buổi nói chuyện, khán giả đã được mời đặt câu hỏi. 2. VIEWER Nghĩa khán giả, người xem truyền hình => a person watching television. Ex The programme attracted millions of viewers. = Chương trình đã thu hút hàng triệu người xem. 3. SPECTATOR Nghĩa khán giả ngồi ngoài trời theo dõi một sự kiện thể thao như 1 trận đấu đá bóng. => a person who is watching an event, especially a sports event. Ex The new stadium can hold up to 60,000 spectators. = Sân vận động mới có thể chứa đến khán giả. => Note Muốn nói khán giả theo dõi 1 sự kiện thao dùng SPECTATOR, khán giả truyền hình dùng VIEWER, còn khán giả xem/nghe 1 vở kịch, buổi biểu diễn, bài diễn thuyết, thì dùng AUDIENCE.
khán giả tiếng anh là gì